Ống ruột gà lõi thép vượt trội so với ống nhựa về độ bền và sự an toàn và nhiều tính năng ưu việt.
Tiêu chuẩn Ống ruột gà lõi thép :
– BS 731 (Anh)
Chứng chỉ:
– Quatest 3
Cấp độ bảo vệ:
– IP 40
Nhiệt độ sử dụng:
– Từ -45°C đến +350°C
Cấu trúc của ống ruột gà lõi thép:
– Squarelock
Cấu trúc ống thép ruột gàVật liệu:
– Thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot – dip galvanized steel)
Đặc Điểm:
– Nhẹ, linh hoạt, dẻo dai.
– Ống ruột gà chống cháy có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 350°C.
– Bảo vệ dây dẫn tránh tác động từ các vật va chạm sắc nhọn và sự cắn phá của một số động vật.
– Sự liên kết chặt chẽ, linh hoạt giữa các mối ghép cho phép ống uốn nắn dễ dàng mà không bị hư hại, xé rách.
Ứng dụng ống ruột gà lõi thép luồn dây điện:
– Ống ruột gà thép được dùng cho khu vực trong nhà.
– Ống luồn dây điện mềm còn được lắp đặt ở những nơi mà ống thép luồn cứng không thể uốn lắp được.
– Ngoài ra, ống ruột gà còn được dùng để luồn dây cho các thiết bị.
– Ống ruột gà thép có khả năng chống cháy lắp đặt được ở những nơi có nhiệt độ cao.
Ống ruột gà thép luồn dây điện
Flexible Metallic Conduit
Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 731
|
|||||||
Mã sản phẩm
|
Kích thước
Size
(inch)
|
Đường kính trong
Inside Diameter
(mm)
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter
(mm)
|
Cuộn
Rool (*)
(m)
|
|||
Min
|
Max
|
Min
|
Max
|
||||
DPO12
|
1/2
|
15.88
|
16.38
|
19.20
|
19.70
|
50
|
|
DPO20 |
3/4
|
20.62
|
21.21
|
24.30
|
25.10
|
50
|
|
DPO25 |
1
|
25.40
|
26.42
|
30.00
|
31.00
|
50
|
|
DPO32 |
1 1/4
|
31.75
|
34.5
|
38.00
|
40.30
|
50
|
|
DPO38 |
1 1/2
|
38.10
|
40.01
|
45.00
|
48.80
|
50
|
|
DPO50 |
2
|
50.80
|
52.83
|
56.50
|
57.10
|
30
|
Tham khảo thêm các bản nâng cấp của ống ruột gà thép
Tìm hiểu các phụ kiện của ống ruột gà thép
Chưa có đánh giá nào.