Khác với ống trơn, Ống thép luồn dây điện RSC là ống có ren xoắn dễ dàng kết nối dài hoặc các thết bị khác.
Vật liệu:
– Thép mạ kẽm nhúng nóng
Tiêu chuẩn:
– ANSI C 80.1 / UL 6 (Hoa kỳ)
Chiều dài:
– 3000mm(±50mm)
Kích thước:
– Từ 1/2″ đến 6″

Các tính năng và lợi ích của Ống thép luồn dây điện ren RSC
* Chất lượng phù hợp
– Ống thép luồn dây điện RSC rất bền và phù hợp với điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Thép được hàn để đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng. Bề mặt bên trong của ống cực kỳ trơn tru, giúp cho việc kéo và đẩy dây dễ dàng và giảm ma sát giữa bề mặt ống và dây và có thể cắt ghép dễ dàng.
* Độ mịn
– Ống thép luồn dây điện RSC có độ mịn cao giúp cho luồn dây nhanh hơn.
* Bảo vệ
– Ống thép RSC được nhúng nóng giúp ống có khả năng chống chịu trước nguy hại của môi trường với khả năng chống ăn mòn và không bị ăn mòn.
Kích thước và trọng lượng Ống thép luồn dây điện ren RSC:
Kích thước | Khối lượng/(30,5m) | Đường kính ngoài | Độ dày | Chiều dài ống |
|
Inch | mm | Kg | mm | mm | mm |
1/2 | 16 | 37,2 | 21.3 | 2,60 | 3030 |
3/4 | 21 | 49,4 | 26,7 | 2,70 | 3030 |
1 | 27 | 73,0 | 33,4 | 3,20 | 3025 |
1-1/4 | 35 | 98,9 | 42.2 | 3,40 | 3025 |
1-1/2 | 41 | 119 | 48.3 | 3,50 | 3025 |
2 | 53 | 159 | 60.3 | 3,70 | 3025 |
2-1/2 | 63 | 254 | 73,0 | 4,90 | 3010 |
3 | 78 | 330 | 88,9 | 5,20 | 3010 |
3-1/2 | 91 | 399 | 101,6 | 5,50 | 3005 |
4 | 103 | 469 | 114.3 | 5,70 | 3005 |
5 | 129 | 635 | 141.3 | 6,20 | 3000 |
6 | 155 | 835 | 168.3 | 6,80 | 3000 |
Dung sai:
Chiều dài: 10Ft (3.05m) ± (± 6.35mm).
Đường kính ngoài: ½ đến 2″ ± 0,015-0,38mm; 2½ đến 4″ ± (0,025 – 0,64mm); 5 đến 6″ ± 1%.
Tham khảo các loại ống thép luồn dây điện khác cùng các phụ kiện của Ống thép luồn dây điện RSC
Chưa có đánh giá nào.